Từ điển Thiều Chửu
每 - mỗi/môi
① Thường, như mỗi mỗi như thử 每每如此 thường thường như thế. ||② Các, mỗi, như mỗi nhân 每人 mỗi người, mỗi nhật 每日 mỗi ngày, v.v. ||③ Một âm là môi. Như môi môi 每每 ruộng ngon, ruột tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
每 - mỗi
① Mỗi, mỗi một, từng, mọi: 節約每一分錢 Tiết kiệm mỗi một (từng) đồng xu; 每四小時服一次 Cách bốn tiếng đồng hồ uống một lần (thuốc); 每人一把鐵鍬 Mỗi người một cái xẻng; 每時一刻 Mỗi giờ mỗi phút; 入太廟,每事問 Vào thái miếu, mọi việc đều hỏi (Luận ngữ); ② (văn) Mỗi lần: 王每見之必泣 Nhà vua mỗi lần gặp (ông ta) thì đều khóc (Tả truyện); ③ Thường, luôn: 每作郊遊 Thường đi chơi vùng ngoại ô; 每每如此 Thường thường như thế; 中興初,郭璞每自爲卦,知其凶終 Đầu thời trung hưng, Quách Phác thường tự bói cho mình, biết mình sẽ chết bất đắc kì tử (Sưu thần hậu kí). 【每每】mỗi mỗi [mâi mâi] Thường, thường thường: 他們常在一起,每每一談就是半天 Họ thường gặp nhau, và thường chuyện trò suốt buổi; 値歡無復 娛,每每多憂慮 Gặp khi hoan lạc thì không vui nữa, mà thường hay lo nghĩ (Đào Uyên Minh: Tạp thi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
每 - mai
Mai mai 每 每: Vẻ béo tốt đẹp đẽ — Rắc rối lôi thôi — Một âm là Mỗi. Xem Mỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
每 - mỗi
Từng cái một — Thường thường — Tuy rằng.


每人 - mỗi nhân || 每日 - mỗi nhật ||